Xác định kết quả bán hàng
Để phản ánh kết quả bán hàng kế toán Công ty sử dụng TK 911 và các tài khoản liên quan khác đến quá trình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Kêt cấu TK:
Bên Nợ : + Trị giá vốn của sản phẩm
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
+ CPTC trong kỳ
+ CP bán hàng, CPQLDN tính cho hàng tiêu thụ trong kỳ
+ CP khác
+ Kết chuyển số lãi từ hoạt động kinh doanh trong kỳ
Bên Có : + Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu thuần về hđtc trong kỳ
+ Thu nhập khác trong kỳ
+ Kết chuyển số lỗ từ hđkd trong kỳ
TK 911 không có số dư cuối kỳ
-TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp: phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, đã nộp và còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước.
- TK 8211 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành : hàng quý, kế toán công ty căn cứ vào tờ khai thuế TNDN đẻ ghi nhận số thuế TNDN hiện hành tạm nộp. Cuối năm tài chính căn cứ vào tờ khai thuế, kế toán Công ty ghi nhận số thuế TNDN cần phải nộp.
trung tâm kế toán hà nội là đơn vị đào tạo kế toán uy tín chất luợng khai giảng các thuờng xuyên
khóa học kế toán thực hành để lấy kinh nghiệm đi làm
Và là một địa chỉ học kế toán tin cậy

Kết cấu TK 8211:
Bên Nợ: + Thuế TNDN phải nộp tính vào chi phí thuế TNDN hiện hành PS trong năm.
+ Thuế TNDN của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập DN hiện hành của năm hiện tại.
Bên Có: + Số thuế TNDN hiện hành thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN hiện hành đã ghi nhận trong năm.
+ Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phat hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm CP thuế TNDN hiện hành trong năm hiện tại.
+ Kết chuyển CP thuế TNDN hiện hành vào bên nợ TK 911 ‘ Xác định kết quả kinh doanh’.
- Công ty tính thuế TNDN:
CP thuế TNDN = LNTT * thuế suất
Với mức thuế suất là 25%.

- Cuối quý kế toán Công ty tiến hành kết chuyển:
+ Doanh thu bán hàng :
Nợ TK 511: 8.257.605.200
Có TK 911 : 8.257.605.200
+ Giá vốn hàng bán :
Nợ TK 911 : 5.855.334.448
Có TK 632 : 5.855.334.448
+ Chi phí bán hàng :
Nợ TK 911 : 105.399.726
Có TK 641 : 105.399.726
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp :
Nợ TK 911 : 20.473.000
Có TK 642 : 20.473.000
- Kế toán xác định lợi nhuận thuần:
+ LNTT = DT – Các khoản giảm trừ doanh thu – giá vốn – cpbh, cpqldn – doanh thu hđtc – chi phí tài chính – thu nhập khác – lợi nhuận khác
= 2.286.398.026
+ CP thuế TNDN = LNTT . 25 %
= 571.599.506,5
▪ Nợ TK 8211 : 571.599.506,5
Có TK 3334 : 571.599.506,5
▪ Nợ TK 911 : 571.599.506,5
Có TK 8211 : 571.599.506,5
+ LNST = LNTT – CP thuế TNDN
= 1.714.798.520
Nợ TK 911 : 1.714.798.520
Có TK 4212 : 1.714.798.520