Học tiếng nhật miễn phí của AOI nhằm cung cấp đến các học viên các kỹ năng cơ bản nhất về tiếng nhật để phục vụ cho nhu cầu của mình.

Hôm nay chúng tôi xin chia sẻ bài học về số đếm để các bạn tham khảo

Nhóm 6:
_Đếm thứ tự: số đếm + ban ばん
_Đếm đồ vật mỏng (lá thư, tờ giấy, áo sơ mi): số đếm + mai まい
_Đếm máy móc, xe cộ: số đếm + dai だい

Nhóm này ko có biến thể.

Nhóm 7: (bao gồm những nhóm có mỗi kiểu biến thể riêng)

a. Đếm người: số đếm + nin にん
Các biến thể:
1 người: hitori (ko có + nin) ひとり
2 người: futari (ko có + nin) ふたり
4 người: yo + nin  よにん (tương tự cho 14, 24...nghĩa là 14 người là juu + yonin)

b. Đếm đồ vật nói chung: phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên
1 cái: hitotsu  ひとつ
2 cái: futatsu  ふたつ
3 cái: mittsu  みっつ
4 cái: yottsu  よっつ
5 cái: itsutsu  いつつ
6 cái: muttsu  むっつ
7 cái: nanatsu ななつ
8 cái: yattsu  やっつ
9 cái: kokonotsu  ここのつ
10 cái : too  とお
--> bắt đầu từ 11 trở đi trở về số đếm bình thường nhưng ko thêm tsu

c. Đếm ngày và ngày tây1 ngày, 2 ngày và ngày 1, ngày 2) phải học thuộc 10 số đầu nhưng ko tuân thủ câu màu đỏ ở trên nữa
1 ngày: ichi nichi いちにち, ngày 1: tsuitachi ついたち
Còn lại thì cả 2 bên đều giống nhau.2 ngày, ngày 2: futsuka  ふつか
3 ngày, ngày 3: mikka  みっか
4 ngày, ngày 4: yokka  よっか
5 ngày, ngày 5: itsuka  いつか
6 ngày, ngày 6: muika  むいか
7 ngày, ngày 7: nanoka  なのか
8 ngày, ngày 8: youka  ようか
9 ngày, ngày 9: kokonoka  ここのか
10 ngày, ngày 10: tooka  とおか
14 ngày, ngày 14: juu yokka  じゅうよっか
17 ngày, ngày 17: juu shichi nichi  じゅうしちにち
19 ngày, ngày 19: juu ku nichi  じゅうくにち
20 ngày, ngày 20: hatsuka  はつか
24 ngày, ngày 24: ni juu yokka  にじゅうよっか
27 ngày, ngày 27: ni juu shichi nichi にじゅうしちにち
29 ngày, ngày 29: ni juu ku nichi  にじゅうくにち
---> các ngày khác trở về bình thường: số đếm + nichi

d. Đếm giờ và giờ đồng hồ (suốt 3 tiếng, bây giờ là 3 giờ)
Đếm giờ: số đếm + jikan じかん
Giờ đồng hồ: số đếm + ji じ

Các biến thể:
4 giờ: yo + jikan/ji  よじかん/よじ
7 giờ: shichi + jikan/ji  しちじかん/しちじ
9 giờ: ku + jikan/ji  きじかん/くじ

e. Đếm phút và phút đồng hồ: đều là số đếm + fun/pun ふん/ぷん

Các biến thể:
1 phút: ip + pun  いっぷん
6 phút: rop + pun  ろっぷん
8 phút: hap + pun  はっぷん
10 phút: jup/jip + pun じゅっぷん(じっぷん)
3 phút: san + pun  さんぷん
4 phút: yon + pun  よんぷん
hỏi bao nhiêu: nan + pun なんぷん
--> Còn lại là số đếm bình thường + fun (riêng 30 phút còn có thêm từ han はん)

f. Tháng tây (đếm tháng đã nằm trong nhóm 4): số đếm + gaku がく

Các biến thể:
tháng 4: shi + gaku しがく
tháng 7: shichi + gaku しちがく
tháng 9: ku + gaku くがく

g. Đếm năm: số đếm + nen ねん
Có 1 biến thể: 4 năm: yo + nen よねん (tương tự cho 14, 24...nghĩa là 14 năm là juu + yonen)
Các bài về hoc tieng nhat mien phi của chúng tôi luôn mang đến nhiều giá trị tốt cho người học,