Marketing đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển và thương hiệu của một công ty, quyết định sự thành bại của một công ty. Đặc biệt trong thời kỳ hội nhập hiện nay, marketing lại càng quan trọng, vì nó mang hình ảnh của công ty không chỉ lan rộng trong nước mà còn vươn xa đến thị trường quốc tế. Vì thế, doanh nghiệp đòi hỏi các nhân viên Marketing phải có vốn tiếng Anh khá chắc.Nếu đã đi làm cho một công ty, thì bạn cần có vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing để đáp ứng nhu cầu của công việc.

Dưới đây, Mcbooks - thương hiệu có kinh nghiệm trong việc xuất bản sách ngoại ngữ xin giới thiệu tài liệu Tiếng Anh chuyên ngành Marketing tổng hợp :


1. Advertising :Quảng cáo
2. Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
3. Benefit: Lợi ích
4. Brand acceptability :Chấp nhận nhãn hiệu
5. Brand awareness :Nhận thức nhãn hiệu
6. Brand equity :Giá trị nhãn hiệu
7. Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
8. Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
9. Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
10. Brand preference Ưa thích nhãn hiệu
11. Break-even analysis Phân tích hoà vốn
12. Break-even point Điểm hoà vốn
13. Buyer Người mua
14. By-product pricing Định giá sản phẩm thứ cấp
15. Captive-product pricing Định giá sản phẩm bắt buộc
16. Cash discount Giảm giá vì trả tiền mặt
17. Cash rebate Phiếu giảm giá
18. Channel level Cấp kênh
19. Channel management Quản trị kênh phân phối
20. Channels Kênh(phân phối)
21. Communication channel Kênh truyền thông
22. Consumer Người tiêu dùng
23. Copyright Bản quyền
24. Cost Chi Phí
25. Coverage Mức độ che phủ(kênh phân phối)
26. Cross elasticity Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
27. Culture Văn hóa
28. Customer Khách hàng
29. Customer-segment pricing Định giá theo phân khúc khách hàng
30. Decider Người quyết định (trong hành vi mua)
31. Demand elasticity Co giãn của cầu
32. Demographic environment Yếu tố (môi trường) nhân khẩu
33. Direct marketing Tiếp thị trực tiếp
34. Discount Giảm giá
35. Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
36. Distribution channel Kênh phân phối
37. Door-to-door sales Bán hàng đến tận nhà
38. Dutch auction Đấu giá kiểu Hà Lan
39. Early adopter Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
40. Economic environment Yếu tố (môi trường) kinh tế
41. End-user Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
42. English auction Đấu giá kiểu Anh
43. Evaluation of alternatives Đánh giá phương án thay thế
44. Exchange Trao đổi
45. Exclusive distribution Phân phối độc quyền
46. Franchising Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
47. Functional discount Giảm giá chức năng
48. Gatekeeper Người gác cửa(trong hành vi mua)
49. Geographical pricing Định giá theo vị trí địa lý
50. Going-rate pricing Định giá theo giá thị trường
51. Group pricing Định giá theo nhóm
52. Horizontal conflict Mâu thuẫn hàng ngang
53. Image pricing Định giá theo hình ảnh
54. Income elasticity Co giãn (của cầu) theo thu nhập
55. Influencer Người ảnh hưởng
56. Information search Tìm kiếm thông tin
57. Initiator Người khởi đầu
58. Innovator Nhóm(khách hàng) đổi mới
59. Intensive distribution Phân phối đại trà
60. Internal record system Hệ thống thông tin nội bộ
61. Laggard Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
62. Learning curve Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
63. List price Giá niêm yết
64. Location pricing Định giá theo vị trí và không gian mua
65. Long-run Average Cost – LAC Chi phí trung bình trong dài hạn
66. Loss-leader pricing Định giá lỗ dể kéo khách
67. Mail questionnaire Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
68. Market coverage Mức độ che phủ thị trường
69. Marketing Tiếp thị
70. Marketing channel Kênh tiếp thị
71. Marketing concept Quan điểm thiếp thị
72. Marketing decision support system Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
73. Marketing information system Hệ thống thông tin tiếp thị
74. Marketing intelligence Tình báo tiếp thị
75. Marketing mix Tiếp thị hỗn hợp
76. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
77. Markup pricing Định giá cộng lời vào chi phí
78. Mass-customization marketing Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
79. Mass-marketing Tiếp thị đại trà
80. Middle majority Nhóm (khách hàng) số đông
81. Modified rebuy Mua lại có thay đổi
82. MRO-Maintenance Repair Operating Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
83. Multi-channel conflict Mâu thuẫn đa cấp
84. Natural environment Yếu tố (môi trường) tự nhiên
85. Need Nhu cầu
86. Network Mạng lưới
87. New task Mua mới
88. Observation: Quan sát
89. OEM – Original Equipment Manufacturer Nhà sản xuất thiết bị gốc
90. Optional- feature pricing Định giá theo tính năng tuỳ chọn
91. Packaging Đóng gói
92. Perceived – value pricing Định giá theo giá trị nhận thức
93. Personal interviewing Phỏng vấn trực tiếp
94. Physical distribution Phân phối vật chất
95. Place Phân phối
96. Political-legal environment Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
97. Positioning Định vị
98. Post-purchase behavior Hành vi sau mua
99. Price Giá


Trên đây là tổng hợp từ vựng chuyên ngành Marketing, các bạn tham khảo nhé!
Tham khảo thêm sách học từ vựng tiếng Anh tại đây

Nguồn: Sưu tầm