Giá cửa kính cường lực tại hcm của Công Ty Thành Phố Sài Gòn Glass phân phối giá thấp nhất tại TP.Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, luôn bảo vệ chất lượng và giá thành hợp lý, báo giá cửa kiếng cường lực của chúng tôi được cập nhật thường xuyên cuakinhsaigon.org và liên tục, chúng tôi cam kết bán đúng giá niêm yết, người mua nên ghé thăm thường xuyên để nhận được tin tức báo giá tiến hành khởi công cửa kính cường lực giá rẻ, mới nhất và ưu đãi nhất.

Để thuận tiện cho người mua tìm thấy mẫu cửa kính cường lực đẹp theo đúng nhu cầu nhanh nhất và chính xác nhất, kính cường lực Sài Thành Glass phân loại báo giá cửa kiếng cường lực theo từng mục đích sử dụng và phân loại theo công năng của chúng.

TP.Sài Gòn Glass là đơn vị làm cửa kính cường lực có báo giá và chất lượng dòng sản phẩm kính tốt nhất, kính cường lực giá mềm, cửa kiếng cường lực giá thấp nhất Hà Nội, TP HCM, Lúc này chúng tôi cung ứng và tiến hành khởi công cửa kiếng cường lực giá rẻ tại tổng thể toàn bộ các tỉnh.

Báo giá kính cường lực của chúng tôi luôn rẻ nhất nhưng chất lượng luôn đi đầu, kính cường lực Thành Phố Sài Gòn Glass tự hào là đơn vị có báo giá cửa kính và thi công cửa kính cường lực giá tốt nhất tại thị trường TP. Hà Nội và TP.HCM Lúc bấy giờ, không chỉ có vậy chúng tôi còn cung ứng Thương Mại & Dịch Vụ sửa cửa kiếng cường lực tại TP.Hà Nội, với chất lượng tốt và giá cả đối đầu.


CÁCH TÍNH BÁO GIÁ cửa kính CƯỜNG LỰC
Cách 1: Theo M2
Là cách tính tổng đơn giá trên khối lượng hoàn thiện bao gồm trọn gói khối lượng kính + Phụ kiện + Nhân công và vật tư phụ chia cho số M2 kính.

Ví dụ:

Báo giá cửa kính cường lực: Tiền kính (11m2) = 5.830.000, Tổng phụ kiện = 2.400.000, Nhân công và vật liệu phụ =11m2 x 120.000= 1.320.000, Tổng báo giá cửa lùa kính cường lực trượt treo là = 9.550.000, chia cho tổng cộng M2 kính là 11M2 sẽ là = 868.000

=> Tổng báo giá kính cường lực của bạn theo M2 là = 868.000 VNĐ

Cách 2: Theo khối lượng khởi công
cách tính báo giá cửa kiếng cường lực = [ Khối lượng kính(M2) x Đơn giá ]+ Phụ kiện(bản lề, ray, kẹp kính, khóa, tay nắm,nẹp kính, định vị, chốt chặn…) + Nhân công lắp ráp và vật liệu phụ

Ví dụ:

Báo giá cửa kính cường lực: Tiền kính(11m2) = 5.830.000, Bản lề sàn = 1.150.000, Kẹp ty = 300.000, Kẹp trên = 300.000, Kẹp dưới = 300.000, Kẹp L = 330.000, Tay nắm = 300.000, Khóa sàn = 330.000, Nẹp nhôm sập 38 trắng sứ = 10MDx45.000 = 450.000, Nhân công và vật tư phụ = 11m2 x 120.000 = 1.320.000

=> Tổng báo giá cửa kính thủy lực văn phòng của bạn là 10.610.000 việt nam đồng

Để được tư vấn kỹ hơn và nhận được giá kính cường lực, báo giá kính cường lực, kính cường lực giá rẻ nhất, giá kính, giá kính thường, giá kính cường lực 10mm, kiếng cường lực, giá kính cường lực 12mm, bảng giá kính cường lực, giá kính cường lực 10 ly, báo giá kính 8mm thường, giá kính thường dày 10mm, bảng giá kính thường, giá kính cường lực 8mm, báo giá kính cường lực 10mm, giá kính cường lực 10mm việt nhật, giá kính 8 ly thường, kính cường lực giá thấp nhất , báo giá kính thường, giá kiếng cường lực, giá kính 10 ly thường, giá kính 5ly, giá kính 5 ly thường năm 2018, giá cửa kiếng cường lực, báo giá cửa kính cường lực,bảng giá cửa kính cường lực, cửa kiếng cường lực giá mềm nhất, giá cửa kiếng cường lực khung gỗ, giá cửa kính chống ồn, giá cửa kiếng bản lề sàn, giá cửa kính chịu lực, giá cửa kiếng cách âm, giá cửa kính an toàn, báo giá cửa kính, giá cửa kiếng rẻ, báo giá cửa kiếng temper 12mm, giá cửa kính cường lực 12 ly, báo giá cửa kính cường lực năm 2018 bạn vui lòng liên hệ liên đới với chúng tôi.

cửa kiếng cường lực giá bao nhiêu ?
cửa kiếng cường lực giá bao nhiêu có lẽ là câu hỏi rất nhiều người nêu ra trước lúc tìm hiểu để lắp đặt cửa kiếng cường lực cho hạnh phúc gia đình mình, bạn rất có thể tìm thấy câu trả lời rất chi tiết qua bảng giá kính cường lực của Sài Thành Glass ngay sau đây với giá cực ưu đãi để sở hữu Sở cửa kiếng cường lực thượng hạng.

BÁO GIÁ cửa kiếng CƯỜNG LỰC TP.Sài Gòn Glass
STT danh mục đơn vị chức năng ĐƠN GIÁ
A
KÍNH CƯỜNG LỰC

I Kính cường lực
1 Kính cường lực 5mm (5 ly) m2 300,000
2 Kính cường lực 8mm (8 ly) m2 375,000
3 Kính cường lực 10mm (10 ly) m2 445,000
4 Kính cường lực 12mm (12 ly) m2 545,000
5 Kính cường lực 15mm (15 ly) m2 1,350,000
II Kính dán bảo đảm an toàn
1 Kính dán bảo đảm an toàn 6,38mm (6.38 ly) m2 360,000
2 Kính dán đảm bảo an toàn 8,38mm (8.38 ly) m2 410,000
3 Kính dán an toàn 10,38mm (10.38 ly) m2 480,000
III Kính màu
1 Kính màu 5mm-thường md 480,000
2 Kính màu 8mm-thường md 580,000
3 Kính màu 10mm-thường md 680,000
4 Kính màu 5mm-cường lực md 630,000
5 Kính màu 8mm-cường lực md 700,000
6 Kính màu 10mm-cường lực md 800,000
IV Kính màu họa tiết
1 Kính màu họa tiết 5mm-thường md 1,330,000
2 Kính màu họa tiết 8mm-thường md 1,380,000
3 Kính màu họa tiết 10mm-thường md 1,430,000
4 Kính màu họa tiết 5mm-cường lực md 1,380,000
5 Kính màu họa tiết 8mm-cường lực md 1,430,000
6 Kính màu họa tiết 10mm-cường lực md 1,630,000
V Tranh kính nghệ thuật
1 Tranh kính 8mm-thường m2 2,080,000
2 Tranh kính 10mm-thường m2 2,180,000
3 Tranh kính 12mm-thường m2 2,280,000
4 Tranh kính 8mm-cường lực m2 2,180,000
5 Tranh kính 10mm-cường lực m2 2,280,000
6 Tranh kính 12mm-cường lực m2 2,380,000
VI Gương
1 Gương Việt Nhật 5mm m2 600,000
2 Gương Bỉ 5mm m2 800,000
3 Gương màu thủy khói m2 950,000
4 Gương màu trà m2 950,000
5 Gương khắc họa tiết m2 1,800,000
6 Gương ghép ô tô vẽ trang trí m2 1,600,000
B
PHỤ KIỆN KÍNH
I Cửa thủy lực – VVP Thái Lan
1 Bản lề sàn cái 1,200,000
2 Kẹp trên cái 300,000
3 Kẹp dưới cái 300,000
4 Khóa sàn cái 330,000
5 Kẹp L cái 330,000
6 Kẹp ty cái 300,000
7 Ngỗng cửa cái 120,000
8 Tay nắm Inox, chai lọ thủy tinh cái 350,000
II cửa kiếng trượt treo – VVP Thái Lan
1 Bộ phụ kiện ray inox hộp 10×30
2 bánh xe treo D48+2 chống nhấc dưới+2 liên kết ray kính+2 chặn bánh xe+2 kết nối ray tường+1 dẫn hướng) cái 2,300,000
2 Bộ phụ kiện ray inox hộp 10×30(50-70kg)
(2 bánh xe treo+2 liên kết tường+2 kết nối ray kính+1 dẫn hướng) cái 2,300,000
3 Sở phụ kiện ray inox tròn D25(100-150kg)
(2 bánh xe treo D48+4 kết nối đỡ ray+2 chặn bánh xe+1 dấn hướng) cái 4,600,000
4 Sở phụ kiện ray inox tròn D25(80-100kg)
(2 bánh xe treo D40+4 kết nối đỡ ray+2 chặn bánh xe+1 dấn hướng cái 3,500,000
5 Sở phụ kiện ray inox tròn D25(70-90kg)
(2 bánh xe D48+2 kết nối đỡ ray+2 chặn bánh xe+2 kết nối ray tường+1 dẫn hướng cái 2,500,000
6 Bộ phụ kiện ray nhôm(max 80kg) cái 700,000
7 Sở phụ kiện cửa lùa ray nhôm(max 120kg) cái 900,000
8 Tay nắm âm cái 200,000
9 Kẹp kính cái 90,000
10 Khóa bán nguyệt đơn cái 350,000
11 Khóa bán nguyệt kép cái 450,000
12 Ray cửa lùa md 250,000
III Vách tắm kính mở quay – VVP Thái Lan
1 Định vị 90 độ đơn cái 50,000
2 Bản lề 90 độ ( 180 độ, 135 độ) cái 450,000
3 Sở giằng inox cái 550,000
4 Tay nắm vách tắm cái 300,000
5 Gioăng từ chắn nước cái 80,000
6 Gioăng thường chắn nước cái 50,000
7 Đá Gzanite chắn nước md 150,000
IV Vách tắm kính mở trượt – VVP Thái Lan
1 Sở phụ kiện trượt ray nhôm – VVP Thái Lan cái 1,300,000
2 Bộ phụ kiện trượt ray inox hộp 10×30 VVP Thái lan cái 2,100,000
3 Bộ phụ kiện trượt ray inox uốn – Việt Nam cái 2,200,000
4 Sở phụ kiện trượt ray inox tròn phi 25 – VVP Thái lan cái 2,500,000
5 Bộ phụ kiện trượt ray inox elip nhập khẩu – Đức cái 4,100,000
6 Tay núm cửa cái 250,000
7 Ray trượt md 250,000
8 Gioăng từ chắn nước cái 80,000
9 Gioăng thường chắn nước cái 50,000
10 Đá Granite chắn nước md 150,000
V Vách kính cường lực
1 Đế sập nhôm 38 md 45,000
2 U Inox md 75,000
3 Khung sắt gia cường(30×60) md 200,000

Lưu ý:

– Báo giá trên đã gồm có ngân sách vận chuyển tới chân công trình trong nội thành TP Hà Nội

– Báo giá trên chưa gồm có nhân công lắp ráp, vật liệu phụ 120.000/m2 và VAT10%

Để lại Thông tin để được tư vấn và nhận báo giá kính cường lực cao nhất