Hôm nay, Công ty sách MCbooks sẽ chia sẻ “Bài tập tiếng Anh về liên từ trong TOEIC“. Bài này gồm các bài tập về liên từ, các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và giải thích chi tiết từng câu hỏi, trong câu hỏi có phần kiến thức, cấu trúc nào cần nhớ sẽ được nhắc tới, cùng với từ vựng Tiếng Anh mới, loạt bài tập sẽ củng cố kiến thức về liên từ trong tiếng Anh.

1.Order forms are available either at our company homepage …. they can be filled out in person at any branch office

A. nor
B. not
C. or
D. but

Đáp án C
Giải thích: cấu trúc either …. Or
Dịch nghĩa: Mẫu đặt hàng có sẵn ở trang chủ của công ty chúng tôi hoặc chúng có thể được điền trực tiếp tại bất kì văn phòng chi nhanh nào

2.If you keep your work area tidy, you will not only work more productively, …. you will aslo impress your supervisor

A. until

B. or

C. but

D. and

Đáp án C
Giải thích: cấu trúc not only … but aslo …. Không những mà còn
Dịch nghĩa: Nếu bạn giữu cho chỗ làm việc của bạn gọn gàng thì bạn sẽ không những làm việc hiệu quả hơn mà còn gây ấn tượng với người quản lý của bạn.

3.… when you place your order, we will do our best to get it filled by the time you request

A. as if

B. as though

C. no matter

D. even so

Đáp án C
Giải thích: Lựa chọn từ phù hợp
A Như thế, cứ như là B Như thể, cứ như là
C Bất kể/bất luận D Tuy nhiên, tuy vậy
Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào bạn đặt hàng, chúng tôi cũng sẽ cố gắng hết sức để có thể đáp ứng trong khoảng thời gian bạn yêu cầu

4.BioTech will change its end user licensing agreement policy ….. the complaints that we have received regarding its practicality

A. despite

B. although

C. because

D. in light of

Đáp án D
Giải thích: Mệnh đề sau chỗ trống giải thích cho mệnh đề đứng trước => cần chọn liên từ chỉ nguyên nhân – kết quả
A Despite + ving/N: mặc dù
B Although + clause: mặc dù
C Because + clause: bởi vì
D In light of + N/Ving: bởi vì, xét thấy
Dịch nghĩa: Biotech sẽ thay đổi chính sách về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của người dùng cuối cùng của nó bởi vì những lời phàn nàn mà chúng ta nhận được về tính thiết thực của nó
Licensing agreement: hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng

5.Lear Industries has decided to hire 50 new employees … they recently signed a government contract worth an estimated ten million dollars

A. due to

B. owing

C. because

D. although

Đáp án C
Giải thích: Về mặc nghĩa: mệnh đề sau chỗ trống giải thích cho mệnh đề đứng trước => cần chọn một liên từ chỉ nguyên nhân, kết quả
A Due to +N/Ving: bởi vì, do, tại
B Owing to +N/Ving: do, bởi vì
C Because + clause: bởi vì
D Although + clause: mặc dù
Dịch nghĩa: Công ty Lear đã quyết định thuê thêm 50 nhân công mới vì họ vừa mới kí một hợp đồng với chính phủ trị giá 10 triệu đô
6.I thought I could find authenic Korean antiques in Insa-dong, yet they had nothing …. Reproductions

A. and

B. but

C. or

D. so

Đáp án B
Giải thích: Theo văn cảnh, chọn liên từ phù hợp have nothing but : không có gì ngoài
Dịch nghĩa: Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể tìm thấy những món đồ cổ Hàn Quốc thật ở Insa-dong nhưng họ chẳng có gì ngoài các bản sao
Authentic (adj) đáng tin cậy, chắc chắn, xác thực
Antique (adj) đồ cổ, tác phẩm mỹ thuật cổ

7.Several employees were speaking loudy …. the presentations yesterday morning, and this behavior will not be tolerated at future presentations

A. while

B. during

C. for

D. within

Đáp án B
Giải thích: Theo văn cảnh, cần chọn giới từ phù hợp
A While + S + V: trong khi
B During + N ( Danh từ chỉ thời điểm mà một việc đó xảy ra VD the film, the night ….): trong luc
C For + a period of time: trong khoảng thời gian
D within + period of time: trong khoảng thời gian
Dịch nghĩa: Một vài nhân viên nói chuyện lớn tiếng trong suốt buổi thuyết trình sáng ngày hôm qua, và hành động này sẽ không được chấp nhận tại trong những buổi thuyết trình trong tương lai

8…. users with clear directions on how to use the website, you can cut back on technical service inquiry calls

A. By providing

B. By provision

C. To provide

D. As provided

Đáp án Cần chọn từ có nghĩa phù hợp
A Bằng việc cung cấp B Bởi sự cung cấp
C Để cung cấp D Như được cung cấp
Dịch nghĩa: Bằng việc cung cấp cho người dùng những hướng dẫn rõ ràng cách làm thế nào để sử dụng trang web, bạn có thể giảm bớt những cuộc gọi yêu cầu dịch vụ kỹ thuật
To cut back: tỉa bớt, giảm bớt

9… falling sales, we are optimistic about our sales next year because we have high expectations for the new product line

A. Nevertheless

B. Howerver

C. Although

D. Despite

Đáp án D
Giải thích: Thiếu 1 giới từ chỉ sự đối lập
Howerver và Nevertheless đều được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập. Khi đứng đầu câu, Howerver và Nevertheless đi với 1 mệnh đề ;
Although + mệnh đề: mặc dù
Despite + N/Ving: mặc dù
Dịch nghĩa: Tuy doanh số đang giảm sút, chúng tôi vẫn rất lạc quan về doanh số năm sau của chúng tôi bởi vì chúng tôi kỳ vọng rất nhiều vào dây chuyền sản xuất mới
Optimistic: lạc quan

10…. the weather permits, the annual company picnic will be held at a national park on Saturday, the 9th

A. Providing

B. Nevertheless

C. In view of

D. The fact that

Đáp án A
Giải thích: Theo văn cảnh, cần chọn giới từ phù hợp
A Với điều kiện là, miễn là B Tuy nhiên, tuy vậy
C Xét thấy, bởi vì D Sự thật/ thực tế là
Dịch nghĩa: Nếu thời tiết cho phép, buổi dã ngoại thường niên của công ty sẽ được tổ chức tại công viên quốc gia vào ngày thứ 7, ngày mùng 9

11.Foreign corporations that have invested in the country have increased significantly in recent years, largely …. the government’s tax regulations

A. thereby

B. in so far as

C. because of

D. in spite of

Đáp án C
Giải thích: về mặc nghĩa, mệnh đề sau dấu phẩy giải thích cho mệnh đề trước dấu phẩy => Cần hconj một từ chỉ mối quan hệ nguyên nhân kết quả
A Bằng cách, do đó B Đến nỗi mà C Bởi vì D Mặc dù
Dịch nghĩa: Những tập đoàn nước ngoài đầu tư vào trong nước đã tăng lên đáng kể, phần lớn là nhờ chính sách thuế của chính phủ
To invest: đầu từ

12…. hard they have tried to surpass our company in semiconductor manyfacturing technology, they have never made any progress

A. because

B. although

C. however

D. as

Đáp án C
Giải thích: Về mặc nghĩa, mệnh đề trước và sau dấu phẩy có sự đổi lập => Cần chọn từ nhấn mạnh từ đối lập. Ở đây dùng cấu trúc đảo ngữ
However/No matter how + adj/adv + S + V + … cho dù họ có cố gắng như thế nào để vượt qa công ty của chúng ta trong lĩnh vực sản xuất chất bán dẫn, họ cũng không bao giờ tạo được một bước tiến nào
To surpass: hơn, vượt trội hơn
Semiconductor: chất bán dẫn

13.The merchandise that you purchased from is still returnable …. you have your receipt

A. whereas

B. in case of

C. as long as

D. together with

Giải thích: Lựa chọn cùm từ có nghĩa phù hợp
A Ngược lại, trong khi B In case of + N: trong trường hợp
C Miễn là D Cũng như/ cùng với
Dịch nghĩa: Hàng hóa mà bạn đã mua từ chúng tôi vẫn có thể trả lại miễn là bạn có hóa đơn
Receipt: hóa đơn

14.…. Mr Jones ask to get the recent sales figures, please provide him with a copy of the quarterly report

A. If

B. When

C. Should

D. After

Đáp án C
Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1 với dạng đảo ngữ
If + S + V + … = Should + S + V(infinitive)….
Dịch nghĩa: Nếu ông Jones yêu cầu lấy những số liệu kinh doanh gần đây, làm ơn cung cấp cho ông ấy một bản sao báo cáo hàng quý

15.That we will see an increase in the production capacity of our auto parts manufacturing plant …. the next year is obvious

A. during

B. while

C. when

D. since

Đáp án A
Chọn từ có nghĩa phù hợp
A During + N ( danh từ chỉ thời điểm mà 1 viếc đó xảy ra)
B While + S + V: trong khi
C When + S + V: khi
D Sau khi
Dịch nghĩa: Việc chúng ta sẽ nhìn thấy khả năng sản xuất các bộ phận ô tô tăng lên theo kế hoạch trong suốt năm tiếp theo là rõ ràng
Capacity (N) khả năng sản xuất, công suất
Obvious (adj) rõ ràng
16.When asked …. she has interviewed with, other companies, she denied having done so

A. when

B. whenever

C. while

D. whether

Đáp án D
Giải thích :Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp
A Khi B Bất cứ khi nào C Trong khi D Có hay không
Dịch nghĩa: Khi được hỏi liệu cô ấy có phỏng vấn với những công ty khác hay không, cô ấy đã phủ nhận việc đó
To deny: phủ nhận

17.The consortium consists of experts from over 12 different fields …. advisors from the federal government

A. by

B. both

C. in

D. and

Đáp án D
Giải thích: Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp
A Bởi B Cả hai C Vào D Và
DỊch nghĩa: Hiệp hội bao gồm các chuyên gia từ 12 lĩnh vực khác nhau và những cố vấn từ chính quyền liên bang
To consist of: gồm có
Consortium: liên minh, hiệp hội
Advisor: cố vấn
Federal (adj) thuộc liên bang



Xem thêm sách bài tập tiếng Anh tại đây.

Nguồn: Sưu tầm