Nếu bạn là một nhân viên làm việc ở quầy thanh toán, chắc chắn bạn sẽ trải qua các trường hợp sau đây.Bạn có khi nào thấy lúng túng khi một khách hàng nước ngoài đến quầy thanh toán nơi bạn làm việc, vậy thì đây là mẫu câu giúp bạn xóa bỏ sự lúng túng đó và tự tin sử dụng tiếng anh trao đổi với khách thay vì “ngôn ngữ cơ thể”. Vì vậy, tiếng Anh cho người đi làm nhân viên thu ngân ngày càng được nhiều bạn quan tâm.Công ty sách MCbooks chia sẻ tới các bạn một số câu giao tiếp cho nhân viên thu ngân.


Next, please!
Xin mời, người tiếp theo ạ!

Will there be anything else for you today?
Quý khách có muốn mua gì nữa không

Is this everything today?
Đây là tất cả quý khách mua hôm nay phải không?

How will you be paying today?
Quý khách sẽ thanh toán bằng phương thức nào?

Do you have a discount card today?
Quý khách có mang theo phiếu giảm giá không?

Are you using any coupons today?
Quý khách có sử dụng mã giảm giá không?

Will that be cash or credit card?
Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?

Do you have a loyalty card?
Quý khách có thẻ khách hàng không?

I am sorry we do not accept checks
Xin lỗi, chúng tôi không chấp nhận ngân phiếu

Your total comes to $16
Tổng cộng là 16 đô

Do you have 33 cents?
Quý khách có 33 cents không?

Here’s your change
Đây là tiền thừa

Please swipe your card
Xin mời quẹt thẻ

Enter your PIN, please
Quý khách vui lòng nhập mã pin

I’m sorry but your card has been declined
Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khác bị từ chối thanh toán

The transaction is not going through
Giao dịch không thành công

Would you like to use another form of payment?
Quý khách có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?

Can you please sign here?
Quý khách vui lòng kí vào đây ạ?

I just need to see some ID to verify your check
Tôi cần xem một vài giấy tờ tùy thân để xác nhận chi phiếu

Would you like your receipt?
Quý khách có muốn lấy hóa đơn không?

Please leave you trolley outside
Phiền quý khách để lại xe đẩy ở bên ngoài nhé

Please stand in line
Vui lòng đứng theo hàng nhé

Are you interested in taking part in our promotion?
Quý khách có quan tâm đến chương trình khuyến mãi của chúng tôi không?

I will need to see some ID to give you a lottery ticket
Tôi cần xem một vài giấy tờ tùy thân để tặng cho quý khách vé rút thăm trúng thưởng

I apologize for the wait
Xin lỗi vì đã để quý khách đợi

I’m new at this job. Thank you for your patience
Tôi là nhân viên mới ở đây. Rất cảm ơn sự kiên nhẫn của quý khách

I’m going to check the price
Tôi sẽ kiểm tra lại giá

Would you like a bag?
Quý khách có cần cái túi đựng không?

Do you need any help packing?
Quý khách cần giúp xếp đồ vào túi không?

Would you like that gift wrapped?
Quý khách có muốn gói quà không?

Would you like any cashback?
Quý khách có muốn hoàn tiền lại không?

Thanks for shopping at…
Cảm ơn đã mua sắm tại

Please come again
Lần sau lại ghé mua hàng của chúng tôi nhé

See you again soon
Mong gặp lại quý khách lần sau

Customer’s Questions – Khách hàng hỏi
Do you take credit cards?
Bạn chấp nhận thanh toán thẻ chứ?

Could I have a receipt, please?
Tôi có thể lấy hóa đơn không?

Could you gift wrap that for me please?
Có thể gói quà cho tôi không?

Can I put one item back, please?
Tôi có thể trả lại một thứ không?

Could I leave my bags here, and pick them up later, please?
Tôi có thể để túi ở đây và lấy chúng sau được không?

Do you offer a cash discount?
Bạn có giảm giá không?

Does it have a warranty?
Nó có bảo hành không?

Could I have a refund please?
Tôi có được hoàn tiền không?

Is this on sale?
Món này đang khuyến mãi hả?

xem thêm sách học tiếng Anh cho người đi làm tại đây:https://bit.ly/2tQG20A

Nguồn: Sưu tầm