-
08-29-2018, 12:25 AM #1Silver member
- Ngày tham gia
- Aug 2016
- Bài viết
- 86
Xin chào, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn
Tổng hợp những câu xin chào, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn thông dụng nhất
Khi học ngoại ngữ, bài đầu tiên bạn sẽ được học đó là những câu chào hỏi, cảm ơn và tạm biệt. Học tiếng Hàn cũng không ngoại lệ. Vậy bạn đã biết những câu giao tiếp thông dụng này chưa? có cách học tiếng hàn thật là đơn giản dành cho người mới bắt đầu tại đây nhé:
Những câu chào hỏi, cảm ơn, tạm biệt bằng tiếng Hàn
Mcbooks.vn chia sẻ với các bạn những câu hỏi, cảm ơn, tạm biệt mà người Hàn Quốc thường xuyên sử dụng hàng ngày. Hãy thể hiện bạn là người lịch sự và am hiểu văn hóa giao tiếp cơ bản của nước bạn nhé.
안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo) - cách nói thông dụng khi chào nhau của người Hàn Quốc
1. 안녕? (An-nyong?) : Chào!
2. 안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo?) : Chào bạn?
3. 안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?
4. 만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn.
>> Xem thêm: Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc
những câu chào hỏi cảm ơn tạm biệt bằng tiếng hàn
5. 만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được gặp bạn.
6. 오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.
7. 오래간만이에요. (Ô-re-gan-man-i-ê-yo.) : Lâu rồi không gặp
8. 잘 지내요. (Jal-ji-ne-yo.) : Tôi bình thường
9. 그저 그래요. (Gư-jơ-gư-re-yo.) : Tàm tạm, bình thường
10. 또 뵙겠습니다. (Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.) : Hẹn gặp lại bạn
những câu chào hỏi cảm ơn tạm biệt bằng tiếng hàn
11. 미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi.
12. 늦어서 미안합니다. (Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
13. 괜찮습니다. (Kuen-chan-ssưm-ni-da.) : Mọi thứ đều ổn.
14. 괜찮아. (Kuen-cha-na-yo.) : Tôi không sao (tôi ổn)
15. 감사합니다. (Gam-sa-ham-ni-da.) : Cảm ơn
16. 고맙습니다. (Go-map-sưm-ni-da.) : Cảm ơn
17. 고마워. (Go-ma-wo.) : Cảm ơn.
18. 뭘요. (Mwol-yo.) : Không có chi
19. 아니예요. (A-ni-yê-yo.) :Không có gì.
Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn Quốc bạn nên biết
20. 네/예. (Nê/Yê.) : Vâng
21. 응/어. (Eung/ơ.) :Yeah.
22. 저기요. (Jơ-gi-yo.) : Này
23. 잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.) : Làm ơn đợi chút ạ.
24. 아니요/ 아뇨. (A-ni-yô/A-nyô.) : Không
25. 아니. (A-ni.) : Không phải.
26. 잘 가. (Jal ga.) : Tạm biệt (mình đi đây)
27. 안녕히 가세요. (An-nyơng-hi ga-se-yô.) : Tạm biệt
28. 안녕히 가십시오. (An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.) :Tạm biệt
29. 잘 있어. (Jal is-sơ.) : Tạm biệt, tôi đi đây
30. 안녕히 계세요. (An-nyơng-hi gyê-sệ-yô.) : Goodbye
Hãy áp dụng những gì vừa học vào thực tế cuộc sống nhé, bạn sẽ gặt hái được nhiều thú vị bất ngờ hơn với ngôn ngữ này đấy. Chúc các bạn thành công với ngôn ngữ này
Có thể bạn quan tâm: audio học tiếng hàn thật là đơn giảnView more random threads:
- Cheesecake mousse chanh vàng cho một ngày hè oi nóng
- Nhiều người đang truyền tai nhau tiện ích này của công ty thép Bảo Tín
- Học cấp dưỡng mầm non ở đâu
- Sang nhượng bàn ghế quán ăn nhậu, nhà hàng ở đâu tại tphcm
- Dịch vụ chuyển nhà quận 10 ở đâu tốt
- Thanh niên chạy xe máy đuổi theo 2 tên cướp, va chạm với ôtô tải dẫn đến tử vong.
- Những điều cần biết về manocanh nam thể thao!
- Quy trình chụp ảnh sản phẩm chuyên nghiệp tại Củ Lạc Studio
- Xem phim hay Tình Yêu Chocolate trên kênh Hay TV vào lúc 10h00
- Tìm hiểu về tiêu chuẩn rừng FSC
Thông qua phân tích dữ liệu Google từ 86 quốc gia, mới đây, một công ty tại Anh đã ban bố bảng xếp hạng kích thước "cậu nhỏ" của các nước trên thế giới. Kết quả, hồ hết các nước xếp ở nhóm đầu của...
"Cu" của quý ông Việt thuộc nhóm...