ỐNG HDPE
Ống và phụ tùng HDPE được tạo ra theo tiêu chuẩn ISO không bị ăn mòn Bởi vì hóa chất, không bị lão hóa Bởi nhiệt và chịu được áp suất cao. Nhiệt độ áp dụng cho phép ≤ 40°C

ỐNG NHỰA HDPE PE80 NHỰA TIÊU CHUẨN ISO 4427:2007
Ống nhựa HDPE PE80 của chúng tôi được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007, đặc điểm của ống HDPE có độ bền lên đến 50 năm nếu áp dụng đúng đòi hỏi kỹ thuật, có khả năng chịu va đập cao hơn rất nhiều so với các loại ống khác, với các điểm tốt đặc trưng của sản phẩm nhẹ nhà, dễ vận chuyển, dễ xây cất, lắp đặt, mặt trong, mặt ngoài nhẵn và đặc biệt có hệ ma sát rất nhỏ giúp cho việc thông thủy của dòng nước tốt hơn, ống HDPE có thể chịu được các loại hóa chất cao hơn các mặt hàng khác (các loại hóa chất trong khuyến cáo) ống nhựa HDPE có điểm tốt thân thiện với môi trường không độc hại và có tính cách nhiệt khá tốt.

>>>xem thêm: ống hdpe tiền phong giá bao nhiêu













Ống nhựa HDPE có độ truyền nhiệt thấp giúp cho nguồn nước không bị đông lạnh Bởi vì thời tiết, khí hậu, ống có độ uốn dẽo cao, có thể chịu được sự chuyển động của đất, động đất, ống nhựa HDPE có bản lĩnh chịu nhiệt độ thấp nhất đến -40độ C và cao nhất là 60 độ C ống nhựa HDPE có thể chịu được ánh nắng mặt trời không bị lão hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời, ống nhựa HDPE có giá thành rẻ hơn các loại ống tương đương, chi phí lắp đặt, xây dựng thấp hơn so với các loại ống khác. Đó là lý Bởi nếu bạn đang phân vân phải sử dụng loại ống nào cho công trình, cho hệ thống cấp thoát nước hãy nghĩ ngay đến mặt hàng ống nhựa HDPE của chúng tôi.


Ống nhựa của chúng tôi là sản phẩm chính hãng, chất lượng cao. Sau đây là bảng giá ống nhựa.
1. Ống và phụ kiện PVC
- Ống PVC: ống nước phi 21, 27, 34, 42, 48, 60, 75, 90, 110, ..., 200,...
- Phụ kiện ống PVC: van cầu, ren trong, ren ngoài, cút (góc), chếch, măng sông (nối), đầu bịt ống nước, keo dán ống nhựa, hố ga nhựa,...



















2. Ống và phụ kiện HDPE
- Ống HDPE: gồm PE80 và PE100 toàn diện các đường kính: Ø20, Ø25, Ø32, Ø40, Ø50, Ø63, Ø75, Ø90, Ø110, Ø125, Ø140, Ø160, Ø180, Ø200, Ø225, Ø250, Ø280, Ø315, Ø355, Ø400, Ø450, Ø500, Ø560, Ø630, Ø710, Ø800, Ø900, Ø1000, Ø1200 với chủng loại PN 6, 8, 10, 12.5, 16 (https://dailyvlxd.com/)
- Phụ kiện ống HDPE: măng sông, góc, chếch, van, đầu bịt,...


3. Ống và phụ kiện PPr
- Ống hàn nhiệt PPr: ống nóng: 20, 25,... Ống lạnh: 20, 25,...
- Phụ kiện ống PPr: nối (măng sông), góc, chếch, ren trong, ren ngoài, góc ren trong, van chặn, van cửa, đầu bịt,...
















4. Ống luồn dây điện
Ống luồn dây điện phi 16, 20, 25, 32, 40, 50, 63 với các dãy ống D1, D2, D3.
Nhờ đặc tính đàn hồi tốt, chịu áp lực, chịu ăn mòn trong các môi trường khác nhau và linh hoạt mềm dẻo được áp dụng rộng rãi nhất trong các công trình cấp nước kiến thiết nên hiện thời với các đặc tính kỹ thuật và ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
Phân Phối nước uống.
Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.